Biên Phiên Dịch, Kế Toán, Xnk, Nhân Sự Nguyễn Thị Hồng Nhung | ứng viên tìm việc Biên dịch/Phiên dịch tại Hà Nội
Tên trường:
Giai đoạn: -
Tên khoa:
Địa chỉ:
Ghi chú học tập:
Tổ chức: Công Ty Tnhh Chế Tạo Lắp Đặt Thiết Bị Điện Lạnh Xuân Thiên
Giai đoạn: 12/2006 -03/2011
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: Phiên dịch cho tổng giám đốc trong các buổi làm việc với khách hàng Việt Nam. 跟越南客户见面的时候给总经理翻译 + Khi có yêu cầu cùng với giám đốc kỹ thuật đến các khu công nghiệp khảo sát công trình. 有需要时跟技术经理到各个工业区的公司考察工程. + Làm báo giá và đàm phán giá với khách hàng (Việt Nam, Trung Quốc, Đài loan). 做报价单并跟客户商量价格(越南、台湾、中国客户)。 + Làm hợp đồng (Hợp đồng mua bán, hợp đồng lắp đặt, bảo dưỡng). 做保养、安装、买卖合同 + Liên hệ với khách hàng về tiến trình thực hiện hợp đồng. 跟客户联系履行合同条款的进度。 + Giải quyết các vấn đề phát sinh nếu có trong quá trình thực hiện hợp đồng, lắp đặt. 解决履行合同各项条款及安装过程中所发生的问题。 + Giải quyết các vấn đề phát sinh sau khi thực hiện hợp đồng như đối chiếu, làm thanh toán, xác nhận số lượng vật tư tăng thêm. 解决履行合同之后所发生的请款、确认增加材料数量等问题。 + Theo dõi công nợ, kiểm tra đối chiếu công nợ, số phát sinh với khách hàng. 监督客户的债务,对照增加的金额 。 + Làm đề nghị thanh toán. 做请款单(中、越文)。 + Thực hiện các giao dịch với ngân hàng (Ngân hàng công thương Trung Quốc) như mở LC, bảo lãnh, thanh toán, rút tiền,… 跟银行执行开信用证、开保证书、提钱、转钱等交易(中国工商银行) + Làm thủ tục nhập khẩu, giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu hàng. 办理进口手续,解决进口过程所发生的问题。 + Làm thủ tục xuất khẩu (Bán hàng cho các doanh nghiệp trong khu chế xuất). 办理出口手续(向位于保税区的公司销售货物) + Lập chứng từ xuất hàng như invoice, packing lish, detail packing list.(bán hàng cho các doanh nghiệp trong khu chế xuất). 做发票、马单等出口单据(向位于保税区的公司销售货物)。 + Dịch các báo cáo tháng của các phòng ban trong công ty trước khi trình tổng giám đốc (báo cáo hàng tồn kho, báo cáo tình hình tiêu thụ, sao kê ngân hàng, báo cáo chi phí của công ty,…). 翻译公司其他部门的销售、库存、银行对帐单等报告 + Dịch các báo cáo của phòng kế toán (báo cáo thuế, báo cáo tài chính cuối năm, quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính,…) 翻译会计的税务、财政、企业收入税结算、经营结果、暂算企业收入税等报告。 + Dịch công văn đến của các sở ban ngành trong tỉnh (sở kế hoạch đầu tư, sở tài nguyên môi trường, cục thuế, bảo hiểm xã hội,…). 翻译投资暨计划所、环境资源所、税务局、社保局等政府机关的来文 + Thực hiện các công việc hành chính khác như làm báo cáo kiểm soát ô nhiễm môi trường, các báo cáo gửi sở lao động thương binh và xã hội, báo cáo định kỳ gửi phòng an ninh kinh tế công an tỉnh,… 做其他行政工作(做省市公安经济治安科的定期报告、环境污染检查报告等报告)。 + Đặt vé máy bay cho nhân viên trong công ty 订飞机票。




