Kỹ Sư Điện, Bốc Khối Lượng Nguyễn Công Thành | ứng viên tìm việc Cơ khí/Kĩ thuật ứng dụng tại Hồ Chí Minh
Tên trường: ĐH Mở TpHCM
Giai đoạn: 2008 -2011
Tên khoa: Kỹ sư Cơ Điện Tử
Địa chỉ: Hồ Chí Minh
Ghi chú học tập: ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HCM KHOA KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 768 /ĐHMBCTPHCM ngày 31 tháng 08 năm 2006) Ngành đào tạo: CÔNG NGHIỆP – khóa 2003 • Chuyên ngành đào tạo : Cơ – điện tử, Điện – điện tử • Trình độ :Đại học • Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung 1.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO : Đào tạo người kỹ sư công nghiệp, có đạo đức xã hội chủ nghĩa; về chuyên môn, sau khi đào tạo có: • (1) Tay nghề kỹ thuật về cơ– điện–điện tử, có năng lực tính toán thực hành; • (2) Có năng lực khai thác vận hành các hệ thống tự động và thiết bị Cơ – Điện – Điện tử, cũng như thiết kế các thiết bị mới; có khả năng tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa và nâng cấp các hệ thống cơ điện và điện tử; có khả năng cập nhật kiến thức nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc, cũng như tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về Cơ và Điện – Điện tử. • Có thể rút ngắn được thời gian đào tạo mà vẫn đảm bảo chất lượng (đủ tín chỉ). 2.THỜI GIAN ĐÀO TẠO : Chương trình này được thiết cho hệ đào tạo 4.5 năm, có thể được phân bổ lại trong 4 năm và dành ½ năm để củng cố kiến thức ngay thời điểm kết thúc giai đoạn cơ sở. 3.ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH : Tất cả công dân của nước Việt nam, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, có bằng tốt nghiệp phổ thông Trung học đều có thể đăng ký tham dự kỳ thi tuyển sinh quốc gia để học chương trình đào tạo bậc Đại học hệ chính qui tập trung. 4. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP : Đào tạo theo tín chỉ. Sinh viên tốt nghiệp sau khi hoàn thành khối lượng các đơn vị học trình quy định, đạt điểm thi tốt nghiệp, hoặc đồ án tốt nghiệp. 5. THANG ĐIỂM : Điểm các học phần tuân thủ theo Qui chế đào tạo giáo dục bậc đại học 04/1999/ QĐ-BGDĐT và qui chế 31/2002/QĐ-BGDĐT về học chế tín chỉ. Thang điểm của đại đa số các học phần lấy trên thang điểm 10 hoặc qui đổi về thang điểm 10, tuỳ học phần và hướng việc cho điểm học phần nhằm mục tiêu đánh giá kết quả đào tạo. 6. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC : Khối lượng kiến thức đã được quy về tín chỉ lý thuyết (không tính các môn Giáo dục thể chất – 5 đvht và giáo dục quốc phòng – 165 tiết) bao gồm : • Chuyên ngành Điện – Điện tử : 221 đvht • Chuyên ngành Cơ – Điện tử : 236 đvht Một đơn vị học trình thực hành được tính bằng ½ đơn vị học trình lý thuyết 7. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo: (quy về tín chỉ lý thuyết) Kiến thức giáo dục đại cương: 74 đvht Lý luận Mác – Lênin và tư tưởng Hố Chí Minh 22 đvht Các môn khoa học xã hội, nhân văn 6 đvht Toán-Tin học-KH tự nhiên-Công nghệ-Môi trường 36 đvht Ngoại ngữ 10 đvht Giáo dục thể chất (5 đvht) Giáo dục quốc phòng (165 tiết) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: • Chuyên ngành Điện – Điện tử 147 đvht o Khối kiến thức cơ sở ngành 70 đvht o Khối kiến thức chuyên ngành 77 đvht • Chuyên ngành Cơ – Điện tử 162 đvht o Khối kiến thức cơ sở ngành 80 đvht o Khối kiến thức chuyên ngành 82 đvht Mô tả chi tiết cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo: Kiến thức giáo dục đại cương:95 đvht * Lý luận Mác – Lênin và tư tưởng Hố Chí Minh 22 đvht TT Môn học Lý thuyết (22 đvht) Thực hành (0 đvht) 1 Kinh tế chính trị Mác-lênin 5 2 Chủ nghĩa Xã hội Khoa học 4 3 Triết học Mác-Lênin 6 4 Lịch sử Đảng Cộng Sản VN 4 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 (*) Khoa học xã hội Sinh viên chọn 02 (ba) trong 05 (năm) môn học sau: TT Môn học Lý thuyết (6 đvht) Thực hành (0 đvht) 1 Tâm lý học đại cương 3 2 Văn bản và lưu trữ học đại cương 3 3 Quản trị học 3 4 Kế toán đại cương 3 5 Lô gíc học 3 * Ngọai ngữ 10 đvht TT Môn học Lý thuyết (10 đvht) Thực hành (0 đvht) 1 Tiếng anh nâng cao 1 (CB3) 5 2 Tiếng anh nâng cao 2 (CB4) 5 Toán-Tin học-KH tự nhiên-Công nghệ-Môi trường 36 đvht Các môn học bắt buộc: 30 đvht TT Môn học Lý thuyết (25 đvht) Thực hành (10 đvht) 1 Toán cao cấp (A1) 5 2 Toán cao cấp (A2) 5 3 Toán chuyên đề (Hàm phức toán tử) 3 4 Xác suất & thống kê ứng dụng (CN) 2 2 5 Vật lý đại cương (A1) 3 6 Vật lý đại cương (A2) 3 7 Thí nghiệm Vật lý đại cương 2 8 Hóa học đại cương + TH 2 2 9 Tin học đại cương 2 4 Các môn học tự chọn 6 đvht TT Môn học Lý thuyết (5 đvht) Thực hành (2 đvht) 1 Vẽ kỹ thuật 3 2 Phương pháp tính + TH 2 2 * Giáo dục thể chất (5 đvht) * Giáo dục quốc phòng (165 tiết) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: Cơ – Điện tử 162 đvht Điện – Điện tử 147 đvht Khối kiến thức cơ sở : Cơ – Điện tử 80 đvht Điện – Điện tử 70 đvht * Các môn học bắt buộc của ngành ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 50 đvht TT Môn học Lý thuyết (43 đvht) Thực hành (14 đvht) 1 Cơ học cơ sở (CN) 4 2 Sức Bền vật liệu (CN) 4 3 Thí nghiệm Sức bền vật liệu (CN) 2 4 Hệ thống Điều khiển tự động 3 5 Lý thuyết trường điện từ 2 6 Lý thuyết tín hiệu 3 7 Lý thuyết mạch 1 3 8 Thí nghiệm lý thuyết mạch 1 2 9 Lý thuyết mạch 2 3 10 Kỹ thuật Đo lường điện - điện tử + thực hành 3 2 11 Nhà máy & hệ thống điện 3 12 Tham quan nhà máy & hệ thống điện 2 13 Điện tử cơ bản 1 3 14 Điện tử cơ bản 2 3 15 Vi xử lý + TH 3 2 16 Điện tử công suất cơ bản + TN 3 2 17 Đồ án điện tử 2 18 Kỹ thuật truyền số liệu 3 Các môn học bắt buộc của ngành CƠ – ĐIỆN TỬ : 62 đvht TT Môn học Lý thuyết (52 đvht) Thực hành (20 đvht ) 1 Cơ học cơ sở (CN) 4 2 Sức bền vật liệu (CN) 4 3 Thí nghiệm Sức bền vật liệu (CN) 2 4 Công nghệ & kim loại học 3 5 CAD – CAM – CNC 3 2 6 Nguyên lý máy 3 7 Dao động kỹ thuật + TN 3 2 8 Đo lường điện 3 2 9 Nhà máy & hệ thống điện 3 10 Tham quan Nhà máy & hệ thống điện 2 11 Động cơ đốt trong 2 12 Điện tử tương tự 5 13 Kỹ thuật nhiệt đại cương 2 14 Điện tử công suất cơ bản + TN 3 2 15 Đồ án điện tử 2 16 Kỹ thuật truyền số liệu 3 17 Thủy lực cơ sở + TN 2 2 18 Hệ thống điều khiển tự động 3 19 Lý thuyết mạch 1 3 20 Thí nghiệm lý thuyết mạch 1 2 21 Kỹ thuật xung-số 3 22 Thực hành kỹ thuật xung-số 2 Các môn học tự chọn : Cơ điện tử 11 đvht Điện –điện tử 11 đvht Các môn học tự chọn : Cơ điện tử 18 đvht Điện – điện tử 20 đvht TT Môn học Lý thuyết Thực hành Tự chọn của ngành điện – điện tử (15 đvht) (10 đvht) 1 Tin học chuyên ngành CN 1 (C++) + TH 2 2 2 Vẽ điện– điện tử (ORCAD) 2 4 3 Kỹ thuật An toàn điện và bảo hộ lao động 2 4 Truyền động điện và điều khiển 2 5 Kỹ thuật nhiệt đại cương 2 6 Matlab và ứng dụng 3 2 7 Kỹ thuật điện lạnh 2 8 Đồ án Hệ thống điều khịển tự động 2 Tự chọn của ngành cơ – điện tử (13 đvht) (10 đvht) 1 Tin học chuyên ngành CN 1 (C++) + TH 2 2 2 Vẽ điện– điện tử (ORCAD) 2 4 3 Kỹ thuật An toàn điện và bảo hộ lao động 2 4 Truyền động điện và điều khiển 2 5 Kỹ thuật điện lạnh 2 6 Đồ án Hệ thống điều khiển tự động 2 7 Matlab và ứng dụng 3 2 Khối kiến thức chuyên ngành Cơ – Điện tử 82 đvht Điện – Điện tử 77 đvht Các môn học cốt lõi bắt buộc chuyên ngành Cơ – Điện tử 53 đvht TT Môn học Lý thuyết (43 đvht) Thực hành ( 20 đvht) 1 Vật liệu điện-điện tử 3 2 Máy điện và khí cụ điện (Kỹ thuật điện) 4 3 Quy hoạch hệ thống điện 3 4 Lập trình PLC + TN 1 4 5 Kỹ thuật siêu âm 2 6 Bảo vệ lưới điện 3 7 Thí nghiệm máy điện 2 8 Thí nghiệm điện tử 2 9 Kỹ thuật truyền thanh – truyền hình 2 10 Kỹ thuật cảm biến 3 11 Thực tập K ỹ thuật cảm biến 2 12 Tiếng Anh chuyên ngành (1) và (2) 6 13 Kỹ thuật xung-số 3 14 Thực hành Kỹ thuật xung-số 2 15 Vi mạch 3 16 Thực tập Vi mạch 2 17 Kỹ thuật thông tin 3 18 Đồ án điện 2 19 Thực tập điện 2 20 Kỹ thuật siêu cao tần 2 21 Quá trình quá độ và ổn định điện 3 22 Giải tích mạch trên máy tính + thực hành 2 2 Các môn học cốt lõi bắt buộc chuyên ngành Cơ – Điện tử 56 đvht TT Môn học Lý thuyết (46 đvht) Thực hành (20 đvht) 1 Máy thủy lực & nén khí 4 2 Máy điện và khí cụ điện (Kỹ thuật điện ) 4 3 Công nghệ chế tạo máy 3 4 Chi tiết máy 3 5 Tay máy- Người máy 3 6 Cấu tạo ôtô máy kéo 3 7 Giải tích mạch trên máy tính + TH 2 2 8 Thực tập Điện 2 9 Thí nghiệm Máy điện 2 10 Thí nghiệm điện tử 2 11 Quy hoạch hệ thống điện 3 12 Đồ án chi tiết máy 2 13 Tiếng Anh chuyên ngành CN1, 2 6 14 Lập trình PLC + TN 1 4 15 Quá trình quá độ và ổn định điện 3 16 Vật liệu điện – điện tử 3 17 Vi xử lý + TH 3 2 18 Đồ án công nghệ chế tạo máy 2 19 Cơ khí đại cương 2 20 Kỹ thuật cảm biến 3 21 Thực tập Kỹ thuật cảm biến 2 Các môn học tự chọn : Cơ điện tử 9 đvht Điện – điện tử 7 đvht TT Môn học Lý thuyết (6 đvht) Thực hành (2 đvht) Chọn của ngành điện – điện tử 1 Điều khiển từ xa 2 2 Điều hoà không khí 2 3 Kỹ thuật sửa chữa điện tử 2 4 Quản lý dự án & đầu tư công nghiệp 2 Chọn của ngành cơ – điện tử (8 đvht) (2 đvht) 1 Điều khiển từ xa 2 2 Điều hoà không khí 2 3 Kỹ thuật sửa chữa điện tử 2 4 Kỹ thuật đo lường cơ khí 2 5 Quản lý dự án & đầu tư công nghiệp 2 * Thực tập 2 đvht TT Môn học Lý thuyết (0 đvht) Thực hành ( 4 đvht) 1 Thực tập tốt nghiệp 4 * Đồ án tốt nghiệp 15 đvht TT Môn học Số tín chỉ Lý thuyết (15 đvht) Thực hành (0 đvht) 1 Đồ án tốt nghiệp 15 2 Thi môn điều kiện tốt nghiệp (chính trị cuối khóa)
Tổ chức: Cơ Điện Lạnh REE
Giai đoạn: 05/2007 -08/2007
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: Hoàn thiện hệ thống điện.
Tổ chức: Tnhh Mtv Nguyễn Minh Châu
Giai đoạn: 09/2010 -12/2010
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: Thi công điện chung cư
Tổ chức: Tnhh Tm Dv Hải Anh
Giai đoạn: 01/2011 -12/2012
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: Nhận khoáng công lại, và se công việc thi công điện, nước, chống sét theo bản vẻ thiết kế cho nhân công




