Nhân Viên Hse / Hse Officer Nguyễn Vũ Thanh Trúc | ứng viên tìm việc Môi trường/Xử lý chất thải tại Bình Dương
Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
Giai đoạn: 2011 -2014
Tên khoa: 6
Địa chỉ: Bình Dương
Ghi chú học tập: Môi trường
Tổ chức: Chi Hung Footwear.Co., Ltd
Giai đoạn: 6-2015 -5-2016
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: a) Quản lý HSE/General HSE Management - Hiểu các luật liên quan EHS Understanding EHS laws. - Thực hiện thành lập và duy trì Hội đồng Bảo hộ lao động (HĐBHLĐ) và mạng lưới An toàn Vệ sinh viên theo thông tư 01/2011/TTLT-BLĐTBXH/ Operating Labor Protective Council and HSE Committee (follow Joint Circular 01/2011/ TTLT-BLĐTBXH-BYT). + Họp HĐBHLĐ hàng tháng/ Monthly meeting of Labor Protective Council. + Họp và huấn luyện cho mạng lưới An toàn vệ sinh viên hàng tháng/ Monthly meeting & training for HSE Committee. + Đáng giá và làm phụ cấp cho mạng lưới An toàn vệ sinh viên/ Monthly allowance evaluation for HSE Committee. - Định kỳ kiểm tra EHS và đánh giá nội bộ (hàng tuần/ hàng tháng) và tiến hành khắc phục những điểm không phù hợp/ Periodically EHS checking (weekly/ monthly) and annual internal audit: make corrective action plan (CAP) with improvement tracking. b) An toàn/ Safety - Điều tra và làm báo cáo Tai nạn lao động (TNLĐ) theo TTLT 12/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT/ Investigating and making report of labor accident with corrective action which prevents it happens again (Joint Circular 12/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT). - PCCC/ Fire safety management + Lên kế hoạch PCCC theo TT 66/2011/TT-BCA/ Making fire fighting plan (Circular 66/2011/TT-BCA). + Làm sơ đồ thoát hiểm/ Making Escape Routes map. + Diển tập sơ tán 3 lần/ năm/ Implementing internal evacuation (3 times/year). + Hiểu về cách thực hiện Kế hoạch diễn tập PCCC/ Knowledge about Rehearsal of fire fighting plan. + Kiểm tra thiết bị PCCC và sắp xếp kế haoch5 kiểm tra, bảo dưởng thiết bị PCCC/ Checking Fire fighting quipments internally and arranging for fire fighting equipments maintanance and inspection. - Quản lý hóa chất/ Chemical management: + Kiểm tra và cập nhật MSDS/CSDS/ Checking and updating chemical management system (MSDS/ CSDS). + Tiến hành diễn tập tràn đỗ hóa chất/ Carrying out rehearsal of chemical spillage/ leakage. + Làm Biện pháp ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất/ Making the prepairdness and response of chemical emergency case. - Đánh giá chất lượng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) và lên kế haoch5 cấp phát PPEtheo TT04/2014/TT-BLĐTBXH/ Personal protective equipments (PPE) assessment and delivering (Circular 04/2014/TT-BLĐTBXH). + Kiểm tra chứng nhận PPE/ Checking Certificate of PPE. + Kiểm tra các hồ sơ liên quan/ Checking all related records. + Lên kế hoạch cấp phát PPE (tấn suất cấp phát và cấp phát PPE phù hợp với từng công đoạn sản xuất)/ Making PPE delivery plan (deliverable frequency and delivering PPE is appropriate follow the each production process). - Kiểm tra acc1 thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn: thang nâng, xe nâng, máy nén khí,.../ Inspection of equipments with strictly requirement of safey: elevator, forklift, air compressor,… - Hiểu về quy trình quản lý Nhà Thầu/ Knowledge about process of contractor management. c) Môi trường/ Environment - Hiểu về quy trình làm ĐTM (theo luật Môi truogn72 và TT18/2015/NĐ-CP)/ Understanding the process of making Evironmenttal impact assessment (Law envvironment and Circular 18/2015/NP-CP). - Kiểm soát giấy phép môi trường và làm báo cáo nộp cơ quan Nhà nước/ Cotrolling environment permits and making reports to local officers: + Giấy phép khai thác nước ngầm, phí xả thải/ Permits of Ground water exloitation, waste water discharge. + Báo cáo chất thải/ chất thải nguy hại (hàng quý). nước ngầm (hàng năm). phí xả thải (hàng năm)/ Reports of waste water enumeration (quarterly), hazardous waste, ground water exploitation (yearly) and waste water discharge (yearly). - Làm báo cáo Giám sát môi trường ( tương tự ĐTM) Doing quaterly environmental monitoring (as commitment in Environmenttal impact assessment). - Quản lý Nhà rác (theo TT36/2015/BTNMT)/ Managing waste storage area (Circular 36/2015/ BTNMT).. - Hiểu về cách xử lý, vận chuyển và thải bỏ chất thải/ Knowledge about Sub-contractor of waste collecting, transporting and disposing: + GIấy phép kinh doanh/ giấy phép đủ điều kiện hoạt động. hợp đồng/ Businnes License/ Qualified License/ Contract. + Thống kê chứng tử CTNH hàng tháng/ Monthly quality stastistic voucher of hazardous waste. + Quản lý GPS/ GPS management for transportation. - Làm việc với Sở TNMT Bình Dương/ Work with Binh Duong Department of Natural Resources and Environment for environmental inspection. d) Sức khỏe/ Health - Kiểm tra chất lượng nước uống hàng quý/ Drinking water analysis quarterly. - Đo môi truogn72 lao động định kỳ theo TT 19/2011/TT-BYT)/ Doing annual laor environment measuring (Circular 19/2011/TT-BYT). - Lên kế hoạch khám sức khỏe theo TT14/2013/TT-BYT và khám sức khỏe nghề nghiệp theo TT12/2006/TT-BYT/ Doing annual health check (Circular 14/2013/TT-BYT) and occupational health check (Circular 12/2006/ TT-BYT). - Cung cấp và kiểm tra Bộ dụng cụ SCC ở các xưởng/ Providing and checking First Aid equipments for workplace. - Quản lý Nhà ăn, đảm bảo ATVSTP/ Canteen management on food hygiene and safety: + Đảm bảo Nhà ăn có giấy ATVSTP và cam kết khogn6 để xảy ra ngộ độc thực phẩm/ Making Certificate of food hygiene and safety for Canteen, Commitment of no food poisonings. + Kiểm tra hồ sơ các Nhà cung cấp cho Nhà ăn. danh sách nguồn nhân lực, kiểm tra sức khỏe, huấn luận ATVSTP,.../ Checking all records of Canteen supplier: manpower list, health check result, training on food hygiene,… + Kiểm tra nước dùng để nấu ăn theo QĐ 4128/2001/QĐ-BYT/ Testing water used for cooking (Decision 4128/2001/QĐ-BYT). e) ISO 14001 và OHSAS 18001/ ISO 14001 and OHSAS 18001 (DIS ISO 45001). - Nhận diện khái cạnh môi trường, đánh giá rủi ro và nguy cơ/ Identifying environment aspects, occupational hazards and risks assessment. - Đánh giá nội bộ bộ ISO/OHSAS 2 lần/ năm/ ISO/ OHSAS internal audit (2 times/ year). f) Huần luyên HSE/ HSE training - Khảo sát nhu cầu huấn luyện/ Doing training needs survey and analysis (TNA). - Lên kế hoạch huấn luyện/ Establishing the annual HSE training plan. - Huấn luyện HSE cho công nhân viên mới/ Health – Safety – Environment (HSE) Orientation training for new employees. - Tái huấn luyên cho công nhân định kỳ/ Internal HSE training for target employees. + Quản lý và phân loại rác/ Waste classification and management. + An toàn hóa chất/ Chemical safety. + An toàn làm việc trên cao và sử dụng thang/ Safety working at heigh and laddar safety. + An toàn nâng nhắc vật nậng/ Lifft safety. + An toàn làm việc trong môi trường nóng/ Safety working at hot environment and Heat stress. + Treo thẻ-khóa thiết bị/ Log out/ Tag out (LO/TO). + Tư thế lao động/ Ergonomics. + An toàn làm việc trong không gian hạn chế/ Safety working at confined spaces. - Phối hợp với đơn vị có chức năng huấn luyên cho công nhân vận hành các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn theo TT27/2013/TT-BLĐTBXH/ External traininng by qualified Training center (Circular 27/2013/TT-BLĐTBXH). + Huấn luyện an toàn điện/ Electric safety training. + Huấn luyện An toàn Hàn/ Welding safety training. + Huấn luyện an toàn xe nâng/ Forklift safety training. + Huấn luyện an toàn vận hành máy nén khí/ Safety training on Air compressor operation. + Huấn luyện SCC/ First aid training. + Huấn luyện ATVSTP/ Labor hygiene and safety training for all emloyees.
Tổ chức: Phòng Tnmt Thị Xã Bến Cát / Ben Cat Department Of Natural Resources And Environment
Giai đoạn: 1-2015 -5-2015
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: - Thực tập, đồng thời, có cơ hội kiểm tra một vài nhà máy ở Bến Cát/ I worked as a trainee, had chance to inspect some companies in Ben Cat town. - Tổng hợp, rà soát các giấy phép và báo cáo môi trường/ Tracking environmental permits and reports.