Nhân Viên Kĩ Thuật Nguyễn Thế Toàn | ứng viên tìm việc Dầu khí/Địa chất tại Hà Nội
Tên trường: Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Giai đoạn: 2008 -2011
Tên khoa: 6
Địa chỉ: Hà Nội
Ghi chú học tập: Kỹ Sư Công Nghệ Thực Phẩm
Tổ chức: Công Ty Tnhh Tm&dv Tân Hiệp Phát
Giai đoạn: 9-2009 -8-2015
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: 1. Am hiểu sâu sắc quy trình công nghệ sản xuất nước giải khát: Techlong, Tetrapak aseptic, Krones Aseptic, Sidel Aseptic, Chai thủy tinh. Deeping understand of technological processes produce soft drinks, such as technology Techlong, Tetrapak aseptic, Pet Aseptic Krones, Pet Aseptic Sidel, Return Glass Bottles. 2. Am hiểu sâu sắc các công nghệ chiết nóng, chiết lạnh...và các thiết bị tiệt trùng như UHT (sử dụng để tiệt các sản phẩm như nước trái cây, trà xanh, trà thảo mộc), Nồi hấp dùng để tiệt trùng sữa. Conversant with filling technology as hotfill, coldfill...and sterilization machine as UHT - Ultra high temperature (used to sterilization juicie, Green tea, Heabal tea), Autoclave (used to sterilization milk).... 3. Tổ chức kiểm tra nguyên liệu đầu vào, đảm bảo nguyên liệu đưa vào sản xuất đạt tiêu chuẩn hiện hành của công ty, báo cáo chất lượng nguyên liệu đầu vào. Set up the inspection of input materials to ensure that It reach current standards in company. Report the quality of input materials. 4. Tổ chức phân tích chỉ tiêu hóa lí của sản phẩm (Trà Xanh, trà Dr Thanh, Tăng Lực,Bia Bến Thành ..) theo tiêu chuẩn hiện hành của công ty. Báo cáo kết quả cho các bộ phận liên quan khi có sự không phù hợp để kiểm soát và điều chỉnh kịp thời. Organize to the inspection of chemical-physical characteristics of product(Green tea, Dr Thanh tea,Energy Drink water, Bến Thành Beer..) based on current standards in company. Report non-conforming to related department to control and adjust ontime. 5. Giám sát hệ thống xử lý nước, phân tích các chỉ tiêu của nước theo tiêu chuẩn hiện hành của công ty. Control treat water system, analysic the physicals and chemacals of water with standard in company. 6. Giám sát hệ thống xử lý nước thải, phân tích các chỉ tiêu nước thải theo QCVN 40-2011. Control treat waste water system, analysic the physicals and chemacals of water with QCVN 40-2011 7. Thực hiện việc kiểm nghiệm nguồn nước và sản phẩm định kỳ bên ngoài theo luật định Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm. Carry out to inspect water source and products outside periodically according to law of Food safety. 8. Giám sát bộ phận QC, sắp xếp bố trí nhân sự QC theo kế hoạch sản xuất của công ty. 9. Kết hợp với RD để cải tiến chất lượng sản phẩm và thử nghiệm sản phẩm mới Combination wih RD to improve quality product, new product 10. Soạn thảo hướng dẫn công việc, và rà soát tài liệu định kỳ hoặc phát hiện sự không phù hợp. Prepared to work instruction, and rivise document every period or when discover nonconform 11. Tổ chức và chịu trách nhiệm quản lý hóa chất-thiết bị phòng thí nghiệm. Set up and the responsibility for control chemicals- equipments in Laboratory. 12. Tổ chức và chịu trách nhiệm về việc lập kế hoạch và thực hiện hiệu chuẩn, bảo dưỡng thiết bị đo trong phòng thí nghiệm theo khuyến cáo từ nhà sản xuất. Set up and bear the responsibility for establish plan and carry out to calibrate, maintain lab equipment based on manufacturer’s recommendation. 13. Thực hiện An toàn phòng thí nghiệm. Carry out Safety of the laboratory. 14. Chịu trách nhiêm thiết lập OGSM ,kế hoạch hành động của bộ phận. Responsible for setting OGSM, the action plan components. 15. Thiết lập và quản lý ngân sách phòng QC một cách hiệu quả theo yêu cầu cấp trên. Establish and control QC department’s budget effectively following a request by QC manager 16. Tạo hứng thú đam mê trong công việc, cũng như cơ hội cho nhân viên cấp dưới học hỏi được nhiều kinh nghiệm. Making passion in job, such as opportunity for staff to get a lot of experiences. 17. Hướng dẫn nhân viên giám sát các thông số quá trình tại đường chuyền, giảm thiểu tối đa các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Guidance staff who monitor process parameters online at line to minimize factor which influence product quality 18. Đưa ra các biện pháp giám sát phù hợp khi phát hiện những mối nguy có khả năng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Đưa ra các biện pháp giám sát phù hợp khi phát hiện những mối nguy có khả năng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. 19. Phát triển nguồn nhân lưc của bộ phận , đào tạo nhân viên mới, phân tích và sắp xếp công việc cho nhân viên thích hợp. Developing your human resources department, training new staff, analyst and arrangement work for suitable staff. 20. Đánh giá năng lực (KPI) cho nhân viên cấp dưới theo từng tháng và từng kỳ Estimating capacity KPI_(Key Performance Indicator) for staff every months and periods 21. Tổ chức đánh giá tính tuân thủ tại mỗi vị trí công việc của nhân viên. Organize to audit the compliance of staffs at Position - Job title 22.Đánh giá kết quả công việc nhân viên hằng tháng và chia sẻ khó khăn, trăn trở của nhân viên. One to one meeting with staff everymonth 23. Tham mưu cho trưởng phòng tất cả các sự cố trong quá trình sản xuất . Reporting for manager about whole the break-down in production of processing 24. Xem xét và phê duyệt hồ sơ kiểm soát chất lượng. Review and approved Record Quality control 25. Báo cáo các chỉ số chất lượng hàng tháng: QI, Cp, Cpk. Report Quality index monthly: QI, Cp, Cpk. 26. Báo cáo nhân sự hằng ngày. Daily employe report.




