Quản Lý Sản Xuất, Quản Lý Chất Lượng Tống Bảo Thái Giang | ứng viên tìm việc Thẩm định/Giám định/Quản lý chất lượng tại Hồ Chí Minh
Tên trường: Đại học HUFLIT
Giai đoạn: 2001 -2004
Tên khoa: Bachor Of Art in English
Địa chỉ: Hồ Chí Minh
Ghi chú học tập: Khoa tiếng Anh, ngành quản trị hành chánh.
Tên trường: BUREAU VERITAS
Giai đoạn: 2001 -2004
Tên khoa: ISO 9001& ISO 14001
Địa chỉ: Hồ Chí Minh
Ghi chú học tập: ISO 9002 Internal Quality Auditor
Tên trường: International Conformity Service
Giai đoạn: 2008 -2011
Tên khoa: ISO/TS 16949: 2002
Địa chỉ: Hồ Chí Minh
Ghi chú học tập: ISO/TS 16949:2002 Internal Quality Auditor
Tên trường: BUREAU VERITAS Certification
Giai đoạn: 2011 -2014
Tên khoa: TS16949
Địa chỉ: Hồ Chí Minh
Ghi chú học tập: Internal Auditor TS 16949
Tên trường: Vietnam-Japan Human Resources Cooperation Center (VJCC)
Giai đoạn: 2004 -2007
Tên khoa: Business course
Địa chỉ: Hồ Chí Minh
Ghi chú học tập: Method to reduce production costs by quality management in Japanese firms
Tổ chức: Furukawa Automotive Parts VN
Giai đoạn: 7/2001 -4/2003
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: -Quản lý nhóm 50 nhân viên. Thực hiện công việc chuẩn bị công dụng cụ, tác thành và bảo trì các thiết bị, dụng cu hổ trợ sản xuất. -Sắp xếp công việc, nhân sự phù hợp để hòan thành kịp tiến độ công việc được giao.
Tổ chức: Furukawa Automotive Parts VN
Giai đoạn: 5/2003 -8/2005
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: -Quản lý 3 dây chuyền sản xuất. -Sắp xếp nhân sự, bố trí công việc phù hợp đảm bảo chất lượng sản phấm, tăng hiệu suất sản xuât, giảm lảng phí thao tác, giảm thất thóat nguyên liệu. Hòan thành công việc đúng tiến độ.
Tổ chức: Furukawa Automotive Parts VN
Giai đoạn: 9/2005 -8/2007
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: -Hỗ trợ công việc cho trưởng phòng.
Tổ chức: Furukawa Automotive Parts VN
Giai đoạn: 9/2007 -8/2009
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: -Quản lý nhà máy khỏang 1000 nhân viên. -Lập kế họach sản xuất va sắp xếp nhân sự đảm bảo QCD. -Thiết kế layout công đọan, xây dựng kế hoạch kiểm sóat (control plan) cho từng công đoan. -Họat động cải tiến kaizen, họat động cải tiến QCC. -Lập kế họach cải tiến chất lượng. -Lập dư tóan và báo cáo quyết tóan của phòng ban hàng tháng.
Tổ chức: Furukawa Automotive Parts VN
Giai đoạn: 9/2009 -11/2010
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: Hỗ trợ công việc cho giám đốc sản xuất.
Tổ chức: Furukawa Automotive Parts VN
Giai đoạn: 11/2011 -01/2014
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: -Qủan lý 6 nhà máy sản xuất khỏang 6000 nhân viên. -Cùng ban giám đốc xây dựng kế họach kinh doanh (KPI). -Hằng tháng báo cáo quyết tóan của bỗ sản xuất. -Điều chình, sắp xếp, bố trí nhân sự giữa các nhà máy, đảm bảo chất lượng, chi phí và đúng tiên độ. -Thúc đẩy họat động cải tiến, hoạt động 5s va an tòan sản xuất. -Xây dựng thể chế thưởng phạt kích thích sự tăng gia sản xuất.
Tổ chức: Furukawa Automotive Parts VN
Giai đoạn: 2/2014 -6/2014
Hình thức làm việc:
Chuyên môn: -Lập kế họach cải tiến chất lượng tòan công ty. -Quản lý va duy trì hệ thống chất lượng QMS (ISO 9001 và TS 16949) -Tiến hành điều tra va thực hiện d7ối sách khi có hàng lỗi. -Báo cáo, trả lời than phiền với khách hàng khi có phát sinh hàng lỗi. -Định kỳ thực hiện đánh giá sản phấm, đánh giá công đọan sản xuất và đánh giá hệ thống quan lý chất lượng . -Đánh giá nhà cung cấp linh kiện, nguyên vật liệu.